Tháng Bảy 1, 2021
Hiện nay, Tiếng Anh đang ngày càng có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày cũng như công việc. Với lĩnh vực ngân hàng, việc biết và có kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh chính là một lợi thế cho bạn. Tại đây, các khách hàng đến giao dịch có thể là người nước ngoài. Do đó, học Tiếng Anh giao tiếp ngân hàng sẽ mang lại nhiều lợi ích không chỉ trong công việc mà còn khi bạn đi du lịch nước ngoài. Bài viết hôm nay của ISE sẽ cung cấp các mẫu câu thông dụng để bạn “bỏ túi” nhé!
>>>> Xem Ngay: 9 khóa học Tiếng Anh cấp tốc trong giao tiếp cho người mất gốc
MỤC LỤC NỘI DUNG
Ngày nay, các phương tiện thanh toán điện tử ngày càng phổ biến, nhu cầu mở – đóng tài khoản ngân hàng ngày càng nhiều. Vì vậy, bạn nên biết một số mẫu câu Tiếng Anh liên quan đến việc mở – đóng tài khoản để giúp công việc được thực hiện dễ dàng hơn.
>>>> Xem Chi Tiết: Lộ trình học Tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm hiệu quả
Mở tài khoản ngân hàng sẽ có nhu cầu gửi tiền và khi đóng tài khoản sẽ có nhu cầu rút tiền. Vì vậy, nếu làm việc tại ngân hàng, bạn cần ghi nhớ các câu Tiếng Anh liên quan đến vấn đề rút – gửi tiền để giao tiếp với khách hàng nhé!
>>>> Đọc Ngay: 50 câu Tiếng Anh công sở chuyên dùng nhất định phải biết
Khi đi cần đổi tiền, các du khách nước ngoài có thể đến ngân hàng để giao dịch. Do đó, bạn cũng nên trang bị cho mình những mẫu câu đổi tiền mà khách thường hỏi để thực hiện tư vấn. Bên cạnh đó, nếu bạn đi du lịch ở nước ngoài, bạn cũng có thể sử dụng các câu Tiếng Anh này để thực hiện giao tiếp dễ dàng:
>>>> Tìm Hiểu Ngay: 9 quy tắc viết email Tiếng Anh trong doanh nghiệp cần biết
Để mở sổ tiết kiệm, gửi tiền hay trong việc vay vốn, khách đến giao dịch đều cần biết lãi suất mình được hưởng là bao nhiêu hay những gì cần thế chấp khi vay. Vì vậy ISE sẽ cung cấp cho các bạn các mẫu câu dưới đây phục vụ cho công việc của mình:
Hiện nay, lượng khách quốc tế giao dịch tại các ngân hàng ngày càng nhiều đòi hỏi các nhân viên tín dụng phải biết Tiếng Anh để giải đáp được các thắc mắc cũng như yêu cầu của khách hàng. Dưới đây là một số từ vựng thuộc lĩnh vực ngành nghề ngân hàng mà bạn nên bỏ túi:
Bank Account: Tài khoản ngân hàng
Personal Account: Tài khoản cá nhân
Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
Credit Card: Thẻ tín dụng
Debit Card: Thẻ ghi nợ
Charge Card: Thẻ thanh toán
Prepaid Card: Thẻ trả trước
Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo/ thẻ thế chấp
Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Additional service (n): Dịch vụ bổ sung
Asset (n): Tài sản
Asset finance: Tài trợ tài sản
Bank loan (n): Khoản vay ngân hàng
Banking code (n): Mã ngân hàng
Bailout Package (n): Gói cứu trợ
Be in debt ( to get/ run/ fall into debt ): Thiếu nợ
Bills (n): Hóa đơn
Budget (v): Ngân sách
Cash (n): Tiền mặt
Cheque (n ): Séc
Cheque book (n): Sổ sách
Compensation (n): Sự đền bù
Consumer banking (n): Ngân hàng tiêu dùng
Counter (n): Quầy thu tiền
Credit limit: Hạn mức tín dụng
Cash flow: Dòng tiền
Cash book: Sổ quỹ
Credit arrangement (n): Hợp đồng tín dụng
Credit control (n): Kiểm soát tín dụng
Credit management (n): Quản lý tín dụng
Credit Check (n): Kiểm tra tín dụng
Credit Crunch (n): Thắt chặt tín dụng
Credit history (n): Lịch sử tín dụng
Debt (n): nợ
Debtor (n): Con nợ
Draft (n): Hối phiếu
Draw (v): Ký phát
Drawee (n): Người bị ký phát
Drawing (n): Rút tiền
Direct debit (n): Ghi nợ trực tiếp
Deposit (n): Gửi tiền
Depositor (n): Người gửi tiền
Exchange (n): Ngoại hối
Exchange profit: Lợi nhuận ngoại hối
Equity research report (n): Báo cáo tài chính doanh nghiệp
Estimated profit: Lợi nhuận ước tính
Interest (n): Lãi suất
Interest rate (n): Tỷ lệ lãi suất
Lease (v): Cho thuê
Loan application form: Giấy yêu cầu vay vốn
Loan schedule (n): Kế hoạch thanh toán khoản vay
Personal loan (n): Khoản vay cá nhân
Portfolio management (n): Quản lý danh mục đầu tư
Repayment (n): Hoàn tiền lại
Risk (n): Rủi ro
>>>> Khám Phá Thêm: Đánh bóng kinh nghiệm làm việc với thủ thuật hữu ích sau
A: What can I do for you? – Tôi có thể giúp gì cho bạn?
C: I need to open a bank account. – Tôi cần mở tài khoản ngân hàng.
A: What kind of account? – Bạn muốn mở loại tài khoản nào?
C: I need a deposit account. – Tôi cần mở một tài khoản tiền gửi.
A: You can open a savings account, too. – Bạn cũng có thể mở một tài khoản tiết kiệm nữa.
C: All right. Open both. – Vâng, tôi sẽ mở cả hai.
A: You need to deposit at least $50 into both accounts. – Bạn cần gửi ít nhất $50 vào cả hai tài khoản.
C: I will be depositing $300 today. – Tôi sẽ gửi $300 hôm nay.
A: I will set your accounts up right now. – Tôi sẽ lập tài khoản cho bạn bây giờ.
A: Good morning, madam. What can I do for you? – Chào bà. Tôi có thể giúp gì cho bà?
C: I want to deposit $200 million in your bank. – Tôi muốn gửi 200 triệu USD tại ngân hàng này.
A: What kind of account do you want, current account or fixed account? – Bà muốn gửi loại tài khoản nào, tài khoản vãng lai hay tài khoản có kỳ hạn?
C: I’m not sure. Please tell me the interest rates, will you? – Tôi không rõ lắm. Bạn có thể cho tôi biết lãi suất của từng loại được không?
A: No problem. For a current account, the rate is 1% for one year. But for a fixed account, it’s 1.6% per year at present. – Không vấn đề gì thưa bà. Đối với tài khoản vãng lai, lãi suất là 1% một năm. Nhưng với tài khoản có kỳ hạn, thời điểm hiện tại lãi suất là 1,6%.
C: Oh, they’re quite different. I’d like to have a fixed account. – Ồ, khác nhau khá nhiều. Vậy tôi chọn loại tài khoản có kỳ hạn.
A: Here’s your bankbook. The interest is added to your account every year. – Sổ tiết kiệm của bà đây. Hằng năm lãi suất sẽ được thêm vào tài khoản của bà.
C: Thanks for your help. – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
A: It’s my pleasure. – Rất hân hạnh.
A: How are you? – Bạn khỏe chứ?
C: I’m fine. Thank you! – Tôi khỏe. Cảm ơn.
A: May I help you? – Tôi có thể giúp gì cho bạn?
C: I need to make a withdrawal. – Tôi cần rút tiền.
A: How much are you withdrawing today? – Bạn muốn rút bao nhiêu?
C: $1,000. – 1,000 đô la.
A: What account would you like to take this money from? – Bạn muốn rút từ tài khoản nào?
C: My savings money. – Tài khoản tiết kiệm của tôi.
A: Here’s your $1,000. – 1,000 đô la của bạn đây.
C: Thank you so much. – Cảm ơn rất nhiều.
A: You’re welcome. Thanks for using our service. – Không có gì. Cảm ơn đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
A: Hello! May I help you with something? – Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho bạn?
C: I need to transfer money. – Tôi cần chuyển tiền.
A: Do you know which account you want to take the money from? – Bạn muốn chuyển tiền đi từ tài khoản nào?
C: Take it from my savings account. – Hãy chuyển từ tài khoản tiết kiệm của tôi.
A: Where are you transferring the money to? – Bạn cần chuyển tiền đến đâu?
C: I want it transferred into my checking account. – Tôi muốn gửi nó đến tài khoản thanh toán của tôi.
A: How much would you like to transfer? – Bạn muốn chuyển bao nhiêu tiền?
C: I want to transfer 5 million VND. – Tôi muốn chuyển 5 triệu đồng.
A: Will that be all today? – Đó là tất cả ngày hôm nay phải không?
C: Yes. That will be all. – Đúng vậy, tất cả.
A: Can I help you with something? – Tôi có thể giúp bạn điều gì?
C: I want to cancel my account. – Tôi cần hủy tài khoản của tôi.
A: Is there a problem with it? – Có phải có vấn đề với nó không?
C: I have another account. – Tôi đã có tài khoản khác.
A: What do you want to do with money in this account? – Bạn sẽ làm gì với tất cả số tiền trong tài khoản này?
C: Just transfer it over to my remaining account. – Hãy chuyển nó đến tài khoản hiện tại của tôi.
A: I can do that. – Tôi có thể làm được điều này.
C: That would be great. – Điều đó thật tuyệt.
A: Do you want to take any money out? – Bạn có muốn rút tiền không?
C: Not today. – Không phải là hôm nay.
A: It’s going to take a moment for me to cancel your account. – Sẽ mất một chút thời gian để tôi hủy tài khoản của bạn.
C: That’s fine. Thank you so much. – Được rồi. Cảm ơn bạn nhiều.
Trên đây là các mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp ngân hàng mà ISE đã tổng hợp. Hy vọng bài viết đã cung cấp thêm cho bạn vốn từ ngữ cần thiết phục vụ cho công việc và giao tiếp trong cuộc sống. Ngoài ra, nếu bạn đang có nhu cầu muốn học Tiếng Anh, hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại (+84) 898 898 646 để được tư vấn nhé!
Thông tin liên hệ:
Tháng Mười Một 17, 2023
Lệ phí thi IELTS tại BC & IDP mới nhất năm 2023 có lẽ là điều mà tất cả các thí sinh đang có dự định tham gia cuộc thi IELTS. Hãy cùng ISE – I Study English tìm hiểu về kỳ thi IELTS này, đặc biệt là về Địa điểm, Lệ phí thi, và Thời […]
Tháng Mười Một 6, 2023
Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 3 là một bài tập không quá khó nhưng vẫn đủ thử thách để luyện tập cho phần thi IELTS Reading. Để cùng vận dụng hết những từ vựng mà bài có thì hãy cùng ISE giải đề và phân tích đáp án nhé! 1. Phần thi là […]
Tháng Mười Một 6, 2023
Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 2 là một bài tập không quá khó nhưng vẫn đủ thử thách để luyện tập cho phần thi IELTS Reading. Để cùng vận dụng hết những từ vựng mà bài có thì hãy cùng ISE giải đề và phân tích đáp án nhé! 1. Phần thi là […]
Tháng Mười Một 6, 2023
Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 1 là một bài tập không quá khó nhưng vẫn đủ thử thách để luyện tập cho phần thi IELTS Reading. Để cùng vận dụng hết những từ vựng mà bài có thì hãy cùng ISE giải đề và phân tích đáp án nhé! 1. Phần thi là […]