Tháng Mười 30, 2023
Cambridge IELTS 18 Test 4 Listening Section 1 là một bài tập không quá khó nhưng vẫn đủ thử thách để luyện tập cho phần thi IELTS Reading. Để cùng vận dụng hết những từ vựng mà bài có thì hãy cùng ISE giải đề và phân tích đáp án nhé!
MỤC LỤC NỘI DUNG
Cambridge IELTS là một bộ sách được xuất bản bởi Cambridge với mục đích luyện đề thi IELTS và được ra mắt vào tháng 5 hàng năm.
Các đề từ Cambridge IELTS nhìn chung bám khá sát với đề thi thực tế và đã được thí sinh trên toàn thế giới thêm vào danh sách các bộ đề luyện thi IELTS uy tín.
Nội dung sách bao gồm các phần thi của cả 4 kỹ năng trong bài thi IELTS Academic bao gồm: Reading, Listening, Speaking và Writing.
Bài nghe Cambridge IELTS 18 Test 4 Listening Part 1 là một bài đối thoại giữa một người và công ty giới thiệu việc làm. Trong bài, chúng ta sẽ nghe những thông tin về vị trí công việc, nơi làm việc và những trách nhiệm và yêu cầu của công việc.
Phần 1 của bài Listening bao gồm câu hỏi từ 1 – 10 của phần Listening Test 4.
PART 1 Questions 1-10
Questions 1–5
Complete the notes below.
Write ONE WORD ONLY for each answer.
Job details from employment agency Role (1)……… Location Fordham (2)……… Centre (3)……… Road, Fordham Work involves · Dealing with enquiries · Making (4)……… and reorganizing them · Maintaining the internal (5)……… Requirements · (6)……… (essential) · A calm and (7)……… manner · Good IT skills Other information · A (8)……… job-further opportunities may be available · Hours: 7.45 a.m. to (9)……… p.m. Monday to Friday · (10)……… is available onsite |
Nhận ưu đãi 3.000.000 VND cho bất kỳ khoá học nào tại ISE. Số lượng có hạn!
Trong câu 1-10, người nghe cần nắm vững về paraphrase, hoặc những từ đồng nghĩa. Khi nghe về số vùng, địa chỉ thì thí sinh cần để ý để khi nghe tránh ghi nhầm số hoặc chữ cái. Ngoài ra, vì bài listening sẽ đi theo 1 mạch từ trên xuống, nếu mọi người đã bỏ qua câu 1, hãy tiếp tục đến câu 2 để tránh bị mất thông tin các câu tiếp theo.
Câu hỏi + dịch nghĩa Vị trí Đáp án + Giải thích
Role: (1)………
Dịch nghĩa:
Vị trí
So this is a position for a receptionist – I believe you’ve done that sort of work before?
Đáp án: receptionist
Keywords: position = role
Giải thích:
Bài nghe cho biết người nói cần tìm người cho vị trí lễ tân (receptionist).
Fordham (2)……… Centre
Dịch nghĩa:
Fordham, Trung tâm (2)………
Right. Well, this job’s in Fordham, not too far away for you, and it’s at the medical centre there.
Đáp án: medical
Keywords: Fordham, centre
Giải thích:
Nơi làm việc là ở Fordham, và gần trung tâm y tế.
(3)……… Road, Fordham
Dịch nghĩa:
Đường (3)………, Fordham
It’s quite near the station, on Chastons Road.
Chastons Road – that’s C-H-A-S-T-O-N-S.
Đáp án: Chastons
Keywords: Road
Giải thích:
Địa điểm là đường Chastons, thí sinh chú ý khi người nói đánh vần từ.
Making (4)……… and reorganizing them
Dịch nghĩa:
Lên danh sách (4)……… và tổ chức lại danh sách.
Yes, and you’d also be involved in making appointments, whether face to face or on the phone.
Đáp án: appointments
Keywords: making
Giải thích:
Một trong những nhiệm vụ là phải lập lịch hẹn dù là trực tiếp hay qua điện thoại.
Maintaining the internal (5)………
Dịch nghĩa:
Đảm bảo (5)……… nội bộ.
And another of your duties would be keeping the centre’s database up-to-date.
Đáp án: database
Keywords: duties, keeping up-to-date = maintain, centre = internal
Giải thích:
Người nói cho biết một nhiệm vụ khác là phải đảm bảo kho dữ liệu trung tập được cập nhật mới.
(6)……… (essential)
Dịch nghĩa:
(6)……… (cần thiết)
Now when the details came in, I immediately thought of you because one thing they do require is someone with experience.
Đáp án: database
Keywords: duties, keeping up-to-date = maintain, centre = internal
Giải thích:
Người nói cho biết một nhiệm vụ khác là phải đảm bảo kho dữ liệu trung tập được cập nhật mới.
A calm and (7)……… manner
Dịch nghĩa:
Thái độ bình tĩnh và (7)………
So they want someone who can cope with that and stay calm, and at the same time be confident when interacting with the public.
Đáp án: confident
Keywords: calm, at the same time = and
Giải thích:
Khi làm việc, nhân viên phải giữ bình tĩnh và có thái độ tự tin khi giao tiếp với đám đông.
A (8)……… job-further opportunities may be available
Dịch nghĩa:
Một công việc (8)……… - có thể có cơ hội sau này.
…, but I should tell you that this isn’t a permanent job, it’s temporary.
Đáp án: temporary
Keywords: isn’t a permanent job
Giải thích:
Người nói cũng cho biết đây không phải là một công việc toàn thời gian mà chỉ là bán thời gian.
Hours: 7.45 a.m. to (9)……… p.m. Monday to Friday
Dịch nghĩa:
Thời gian làm việc: 7.45 sáng đến (9)……… tối từ thứ Hai đến thứ Sáu.
What time would I finish?
One fifteen.
Đáp án: 1.15
Keywords: finish = to
Giải thích:
Về giờ làm thì người làm được nghỉ lúc 1h15.
10)……… is available onsite
Dịch nghĩa:
Có (10)……… tại chỗ.
Oh, one thing… is there parking available for staff at the centre?
Yes, there is, and it’s also on a bus route.
Đáp án: parking
Keywords: available
Giải thích:
Ngoài ra, tại chỗ làm cũng sẽ có khu vực để xe riêng.
Vậy là chúng ta đã cùng nhau đi qua những câu hỏi tuy không quá khó nhưng cũng có thể dễ dàng đánh lừa thí sinh. Bài đọc này được ISE đánh giá là vừa sức với các bạn thi IELTS do chủ đề không quá hàn lâm và từ vựng cũng không quá cao cấp. Vì vậy, việc đạt được điểm tối đa ở bài đọc Cambridge IELTS 18 Test 4 Listening Section 1 là hoàn toàn có thể nếu bạn có một chiến thuật làm bài hợp lý. Các thí sinh cũng có thể mua sách Cambridge IELTS 18 để tham khảo và tự thực hành các bài tại nhà nhé.
Bạn có thể liên hệ ISE để đăng ký tư vấn lộ trình học IELTS phù hợp tại:
Chi nhánh 1: 02 Nguyễn Huy Lượng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Chi nhánh 2: 393 Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, TP.HCM
Chi Nhánh 3: 15 Hoàng Trọng Mậu, Phường Tân Hưng, quận 7, TP.HCM
Hotline:
(+84) 898 898 646
Facebook: facebook.com/iseistudyenglish
Tháng Mười Một 17, 2023
Lệ phí thi IELTS tại BC & IDP mới nhất năm 2023 có lẽ là điều mà tất cả các thí sinh đang có dự định tham gia cuộc thi IELTS. Hãy cùng ISE – I Study English tìm hiểu về kỳ thi IELTS này, đặc biệt là về Địa điểm, Lệ phí thi, và Thời […]
Tháng Mười Một 6, 2023
Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 3 là một bài tập không quá khó nhưng vẫn đủ thử thách để luyện tập cho phần thi IELTS Reading. Để cùng vận dụng hết những từ vựng mà bài có thì hãy cùng ISE giải đề và phân tích đáp án nhé! 1. Phần thi là […]
Tháng Mười Một 6, 2023
Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 2 là một bài tập không quá khó nhưng vẫn đủ thử thách để luyện tập cho phần thi IELTS Reading. Để cùng vận dụng hết những từ vựng mà bài có thì hãy cùng ISE giải đề và phân tích đáp án nhé! 1. Phần thi là […]
Tháng Mười Một 6, 2023
Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 1 là một bài tập không quá khó nhưng vẫn đủ thử thách để luyện tập cho phần thi IELTS Reading. Để cùng vận dụng hết những từ vựng mà bài có thì hãy cùng ISE giải đề và phân tích đáp án nhé! 1. Phần thi là […]